Sắp tới, công ty tôi sẽ làm việc với đối tác nước ngoài; tôi muốn biết tên tiếng Anh của các cơ quan nhà nước Việt Nam để trao đổi với đối tác cho chuẩn hơn. – Mai Ly (Hà Nội).
Tên tiếng Anh của các cơ quan nhà nước Việt Nam có thể tham khảo theo quy định tại Phụ lục hành kèm theo Thông tư 03/2009/TT-BNG ban hướng dẫn dịch quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại do Bộ Ngoại giao ban hành. Cụ thể như sau:
1. Quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
Viết tắt (nếu có) |
Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Socialist Republic of Viet Nam |
SRV |
Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
President of the Socialist Republic of Viet Nam |
|
Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Vice President of the Socialist Republic of Viet Nam |
2. Tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
Viết tắt (nếu có) |
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Government of the Socialist Republic of Viet Nam |
GOV |
Bộ Quốc phòng |
Ministry of National Defence |
MND |
Bộ Công an |
Ministry of Public Security |
MPS |
Bộ Ngoại giao |
Ministry of Foreign Affairs |
MOFA |
Bộ Tư pháp |
Ministry of Justice |
MOJ |
Bộ Tài chính |
Ministry of Finance |
MOF |
Bộ Công Thương |
Ministry of Industry and Trade |
MOIT |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs |
MOLISA |
Bộ Giao thông vận tải |
Ministry of Transport |
MOT |
Bộ Xây dựng |
Ministry of Construction |
MOC |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Ministry of Information and Communications |
MIC |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Ministry of Education and Training |
MOET |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ministry of Agriculture and Rural Development |
MARD |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Ministry of Planning and Investment |
MPI |
Bộ Nội vụ |
Ministry of Home Affairs |
MOHA |
Bộ Y tế |
Ministry of Health |
MOH |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Ministry of Science and Technology |
MOST |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Ministry of Culture, Sports and Tourism |
MOCST |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Ministry of Natural Resources and Environment |
MONRE |
Thanh tra Chính phủ |
Government Inspectorate |
GI |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
The State Bank of Viet Nam |
SBV |
Ủy ban Dân tộc |
Committee for Ethnic Affairs |
CEMA |
Văn phòng Chính phủ |
Office of the Government |
GO |
* Ghi chú:
- Danh từ “Viet Nam” tiếng Anh chuyển sang tính từ là “Vietnamese”.
- “Người Việt Nam” dịch sang tiếng Anh là “Vietnamese”.
- Sở hữu cách của danh từ “Viet Nam” là “Viet Nam’s”.
Danh sách văn bản Trung ương mới nhất [Cập nhật liên tục và kịp thời] |
Tên tiếng Anh của cơ quan nhà nước Việt Nam theo Thông tư 03/2009/TT-BNG (Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
3. Tên của các Cơ quan thuộc Chính phủ
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
Viết tắt (nếu có) |
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
Ho Chi Minh Mausoleum Management |
HCMM |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Viet Nam Social Security |
VSI |
Thông tấn xã Việt Nam |
Viet Nam News Agency |
VNA |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
Voice of Viet Nam |
VOV |
Đài Truyền hình Việt Nam |
Viet Nam Television |
VTV |
Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh |
Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration |
HCMA |
Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
Viet Nam Academy of Science and Technology |
VAST |
Viện Khoa học Xã hội Việt Nam |
Viet Nam Academy of Social Sciences |
VASS |
4. Chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Prime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam |
Phó Thủ tướng Thường trực |
Permanent Deputy Prime Minister |
Phó Thủ tướng |
Deputy Prime Minister |
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
Minister of National Defence |
Bộ trưởng Bộ Công an |
Minister of Public Security |
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao |
Minister of Foreign Affairs |
Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Minister of Justice |
Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Minister of Finance |
Bộ trưởng Bộ Công Thương |
Minister of Industry and Trade |
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs |
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Minister of Transport |
Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
Minister of Construction |
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
Minister of Information and Communications |
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Minister of Education and Training |
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Minister of Agriculture and Rural Development |
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Minister of Planning and Investment |
Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Minister of Home Affairs |
Bộ trưởng Bộ Y tế |
Minister of Health |
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
Minister of Science and Technology |
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Minister of Culture, Sports and Tourism |
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Minister of Natural Resources and Environment |
Tổng Thanh tra Chính phủ |
Inspector-General |
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Governor of the State Bank of Viet Nam |
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc |
Minister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs |
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ |
Minister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government |
5. Văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòng
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
Văn phòng Chủ tịch nước |
Office of the President |
Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước |
Chairman/Chairwoman of the Office of the President |
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước |
Vice Chairman/Chairwoman of the Office of the President |
Trợ lý Chủ tịch nước |
Assistant to the President |
6. Tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
Văn phòng Bộ |
Ministry Office |
Thanh tra Bộ |
Ministry Inspectorate |
Tổng cục |
Directorate |
Ủy ban |
Committee/Commission |
Cục |
Department/Authority/Agency |
Vụ |
Department |
Học viện |
Academy |
Viện |
Institute |
Trung tâm |
Centre |
Ban |
Board |
Phòng |
Division |
Vụ Tổ chức Cán bộ |
Department of Personnel and Organisation |
Vụ Pháp chế |
Department of Legal Affairs |
Vụ Hợp tác quốc tế |
Department of International Cooperation |
7. Chức danh từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang Bộ
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
Thứ trưởng Thường trực |
Permanent Deputy Minister |
Thứ trưởng |
Deputy Minister |
Tổng Cục trưởng |
Director General |
Phó Tổng Cục trưởng |
Deputy Director General |
Phó Chủ nhiệm Thường trực |
Permanent Vice Chairman/Chairwoman |
Phó Chủ nhiệm |
Vice Chairman/Chairwoman |
Trợ lý Bộ trưởng |
Assistant Minister |
Chủ nhiệm Ủy ban |
Chairman/Chairwoman of Committee |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban |
Vice Chairman/Chairwoman of Committee |
Chánh Văn phòng Bộ |
Chief of the Ministry Office |
Phó Chánh Văn phòng Bộ |
Deputy Chief of the Ministry Office |
Cục trưởng |
Director General |
Phó Cục trưởng |
Deputy Director General |
Vụ trưởng |
Director General |
Phó Vụ trưởng |
Deputy Director General |
Giám đốc Học viện |
President of Academy |
Phó Giám đốc Học viện |
Vice President of Academy |
Viện trưởng |
Director of Institute |
Phó Viện trưởng |
Deputy Director of Institute |
Giám đốc Trung tâm |
Director of Centre |
Phó giám đốc Trung tâm |
Deputy Director of Centre |
Trưởng phòng |
Head of Division |
Phó trưởng phòng |
Deputy Head of Division |
Chuyên viên cao cấp |
Senior Official |
Chuyên viên chính |
Principal Official |
Chuyên viên |
Official |
Thanh tra viên cao cấp |
Senior Inspector |
Thanh tra viên chính |
Principal Inspector |
Thanh tra viên |
Inspector |
8. Chức danh của Lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủ
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management |
Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
Deputy Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management |
Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
General Director of Viet Nam Social Security |
Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Deputy General Director of Viet Nam Social Security |
Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam |
General Director of Viet Nam News Agency |
Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam |
Deputy General Director of Viet Nam News Agency |
Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam |
General Director of Voice of Viet Nam |
Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam |
Deputy General Director of Voice of Viet Nam |
Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam |
General Director of Viet Nam Television |
Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam |
Deputy General Director of Viet Nam Television |
Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh |
President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration |
Phó Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh |
Vice President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration |
Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
President of Viet Nam Academy of Science and Technology |
Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
Vice President of Viet Nam Academy of Science and Technology |
Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam |
President of Viet Nam Academy of Social Sciences |
Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam |
Vice President of Viet Nam Academy of Social Sciences |
9. Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban …)
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
Văn phòng |
Office |
Chánh Văn phòng |
Chief of Office |
Phó Chánh Văn phòng |
Deputy Chief of Office |
Cục |
Department |
Cục trưởng |
Director |
Phó Cục trưởng |
Deputy Director |
Vụ |
Department |
Vụ trưởng |
Director |
Phó Vụ trưởng |
Deputy Director |
Ban |
Board |
Trưởng Ban |
Head |
Phó Trưởng Ban |
Deputy Head |
Chi cục |
Branch |
Chi cục trưởng |
Manager |
Chi cục phó |
Deputy Manager |
Phòng |
Division |
Trưởng phòng |
Head of Division |
Phó Trưởng phòng |
Deputy Head of Division |
10. Chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền địa phương các cấp
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân |
Chairman/Chairwoman of the People’s Committee |
Ví dụ: - Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
Ví dụ: - Chairman/Chairwoman of Ha Noi People’s Committee |
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh |
- Chairman/Chairwoman of Ho Chi Minh City People’s Committee |
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam |
- Chairman/Chairwoman of Ha Nam People’s Committee |
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế |
- Chairman/Chairwoman of Hue People’s Committee |
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh |
- Chairman/Chairwoman of Dong Anh District People’s Committee |
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Đình Bảng |
- Chairman/Chairwoman of Dinh Bang Commune People’s Committee |
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Tràng Tiền |
- Chairman/Chairwoman of Trang Tien Ward People’s Committee |
Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân |
Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee |
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân |
Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee |
Ủy viên Ủy ban nhân dân |
Member of the People’s Committee |
Giám đốc Sở |
Director of Department |
Phó Giám đốc Sở |
Deputy Director of Department |
Chánh Văn phòng |
Chief of Office |
Phó Chánh Văn phòng |
Deputy Chief of Office |
Chánh Thanh tra |
Chief Inspector |
Phó Chánh Thanh tra |
Deputy Chief Inspector |
Trưởng phòng |
Head of Division |
Phó Trưởng phòng |
Deputy Head of Division |
Chuyên viên cao cấp |
Senior Official |
Chuyên viên chính |
Principal Official |
Chuyên viên |
Official |